◎ Sản xuất sân khấu nghệ thuật cho buổi hòa nhạc (thợ mộc) ◎ Thợ mộc sản xuất cho triển lãm và các sự kiện khác ◎ Thợ mộc sản xuất đồ nội thất và các sản phẩm khác ◎コンサートの美術舞台の制作(木工大工) ◎展示会等、イベント等の制作大工 ◎家具等の制作大工

280,150 ~ 310,300
基本給 250,000
Về lương hàng tháng là tổng của lương cơ bản cộng với phụ cấp làm thêm giờ hàng tháng (từ 15 đến 30 giờ). Tháng nào cũng khoảng như vậy có làm thêm. 月給例は、基本給に毎月の残業手当(15時間~30時間分)をプラスしたものです。毎月だいたいこのくらいの残業があります。
ベトナム
埼玉県
在留資格認定が下り次第 Sau khi có visa
特定技能
2人
2025/06/25
国内のみ
全部
建設
埼玉県 回覧数 506

求人内容

建設
内装仕上げ /表装, 建築大工
正社員
日勤
期間の定めなし Không yêu cầu
有(条件付き)
技能実習で建築大工、又は内装施工でボードだけでなく大工の経験
Có thể hiểu và giao tiếp cơ bản 仕事に問題がなく、指示が理解できて、正しく返事ができるレベル
特になし。自動車免許を持っているとなお良いです。Nếu có bằng lái xe thì càng tốt
Chúng tôi coi trọng việc tạo ra một môi trường nơi nhân viên có thể làm việc một cách vui vẻ và đầy sinh khí để khách hàng hài lòng và một cách viên mãn. お客様に喜んで頂き満足していただける為に、社員が楽しく活き活きと働ける環境をつくる事を大切にしています
コンサートの舞台や、イベント会場の設営。 設営するパーツ等の加工(男性・女性) 経験によっては、加工や設営の管理業務(女性向き)
Công trường chủ yếu là trong nhà, không có nhiều công việc ở nơi cao. Công ty và nhà máy cũng rất sạch sẽ, tạo môi trường làm việc thoải mái. Những người trong công ty cũng rất thân thiện và tốt bụng. 現場は室内が多く、あまり高い所での作業はありません。 会社や工場もとても綺麗で、働きやすい環境です。 会社の人たちもとても親切で良い方です。

労働条件

賃金
締切日
15日
支払日
25日
支払方法
口座振込
通勤手当
昇給
賞与
1回/年
加入保険
雇用保険
労災保険
健康保険
厚生年金
勤務形態
勤務形態
09:00
17:00
休憩
90分
実働
6.5時間
時間外労働
割増率
25%
月平均
22時間
深夜労働
割増率
25%
小休憩あり
1ヶ月の労働時間
155.5時間
月あたりの労働時間日数
24日間
会社カレンダーによる
年間休日
78日間

住居内容

建物名
会社で部屋をかります
住所
埼玉県
最寄駅
通勤手段
徒歩
制限時間
間取り
1R
居住人数
1人
客室
1人
トイレ
プライベート
バス
プライベート
居住費
30,000 円/月
電気、水、ガス
実費
支度金
0 円
WIFI
食事補助
制服貸与
周辺施設
東京に近いのでコンビニやスーパー、病院はあります。
特記事項
上記家賃は部屋の賃料が6万円の場合。会社が半額、本人半額。なので借りる部屋の賃料が50,000円なら、本人25,000円の予定です。
コメント (0)
| コメントするにはログインかアカウント作成が必要